-->
Với mục tiêu đào tạo ra những cử nhân kinh tế có trình độ đáp ứng được nhu cầu thị trường và sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế chúng tôi luôn đổi mới, sáng tạo trong việc trang bị và cung cấp các...
Các chương trình đào tạo trung cấp được thiết kế theo các nhóm ngành nghề truyền thống của nhà trường như: Quản lý vận hành hệ thống điện, Xây lắp đường dây và trạm biến áp, Xây dựng dân dựng và công nghiệp, Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản lý doanh nghiệp... 25 nghề trung cấp mang lại cho người học nhiều cơ hội lựa chọn và định hướng nghề nghiệp trong tương lai
1. Chương trình đào tạo trung cấp
Các chương trình đào tạo trung cấp được thiết kế theo các nhóm ngành nghề truyền thống của nhà trường như: Quản lý vận hành hệ thống điện, Xây lắp đường dây và trạm biến áp, Xây dựng dân dựng và công nghiệp, Công nghệ thông tin, Kế toán, Quản lý doanh nghiệp... 25 nghề trung cấp mang lại cho người học nhiều cơ hội lựa chọn và định hướng nghề nghiệp trong tương lai
Tên chương trình đào tạo |
Mã Ngành |
Thời gian học; chuẩn đầu ra |
Đo lường điện |
5520259 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 110kv trở xuống |
5520244 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kv trở lên |
5520243 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110Kv trở xuống |
5520257 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220Kv trở lên |
5520256 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Xây lắp đường dây và trạm điện |
5520242 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Tên chương trình đào tạo |
Mã Ngành |
Thời gian học; chuẩn đầu ra |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Quản lý doanh nghiệp |
5340420 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340101 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Quản lý và kinh doanh khách sạn |
5340422 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Quản lý và kinh doanh du lịch |
5340421 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Tài chính – Ngân hàng |
5340202 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Thương mại điện tử |
5340122 |
2 năm (66 tín chỉ) |
Tên chương trình đào tạo |
Mã Ngành |
Thời gian học; chuẩn đầu ra |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Tin học văn phòng |
5480203 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
5220203 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Tên chương trình đào tạo |
Mã Ngành |
Thời gian học; chuẩn đầu ra |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Công nghệ may |
5540204 |
2 năm (66 tín chỉ), chuẩn đầu ra |
Liên hệ chúng tôi
Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên
SĐT: 076.632.9998